1 | | Lý thuyết mạch: Giáo trình cho các trường Đại học và Cao đẳng kỹ thuật. - / Phương Xuân Nhàn, Hồ Anh Tuý. Tập 2 . - H. / Nxb Khoa học kỹ thuật 2001. - 311tr Thông tin xếp giá: ÐL111, ML94 |
2 | | Lý thuyết mạch: Giáo trình cho các trường Đại học và Cao đẳng kỹ thuật.- / Phương Xuân Nhàn, Hồ Anh Tuý. Tập 1 . - 1 / Nxb Khoa học kỹ thuật 1999. - 280tr Thông tin xếp giá: ÐL110, ML93 |
3 | | Bài tập lý thuyết mạch / Đỗ Huy Giác; Phan Trọng Hanh; Nguyễn Hoài Anh . - 1. - H : Nxb Khoa học kỹ thuật. - 214tr Thông tin xếp giá: ÐL196, ML134 |
4 | | Bài tập lý thuyết thống kê và phân tích dự báo / Chu Văn Tuấn; Phạm Thị Kim Vân . - 1. - H : Nxb Giáo dục, 2008. - 247tr Thông tin xếp giá: ÐN584 |
5 | | Bài tập vật lí lí thuyết. T.1 - Cơ học lí thuyết - điện động lực học và thuyết tương đối. Tập 1 Nguyễn Hữu Minh . - 2. - H : Nxb Giáo dục, 2009. - 299tr Thông tin xếp giá: ÐN557 |
6 | | Cơ sở dữ liệu lý thuyết và thực hành / Nguyễn Bá Tường . - 1. - H : Nxb Khoa học kỹ thuật, 2004. - 291tr Thông tin xếp giá: ÐN282, MN152 |
7 | | Cơ sở lý thuyết Module / Dương Quốc Việt . - 1. - H : Nxb Đại học Sư phạm, 2008. - 200tr Thông tin xếp giá: ÐV454 |
8 | | Cơ sở lý thuyết song song / Lê Huy Thập . - 1. - H : Nxb Thông tin Truyền thông, 2010. - 294tr Thông tin xếp giá: ÐV597, MV410 |
9 | | Cơ sở lý thuyết truyền ti/ Đặng Văn Chuyết. Tập 1 . - 1. - H : Nxb Giáo dục, 2006. - 295tr Thông tin xếp giá: ÐL50, ML46 |
10 | | Giáo trình lý thuyết thống kê / Phạm Ngọc Kiểm; Nguyễn Công . - 1. - H : Nxb Giáo dục, 2008. - 168tr Thông tin xếp giá: ÐV630, MV428 |
11 | | Giáo trình lý thuyết quản trị kinh doanh / Mai Văn Bưu; Phan Kim Chiến . - 1. - H : Nxb Khoa học kỹ thuật, 1999. - 395tr Thông tin xếp giá: ÐN411 |
12 | | Giáo trình lý thuyết thông tin . - 1. - H : Nxb Bưu điện, 2007. - 305tr Thông tin xếp giá: ÐV431 |
13 | | Giáo trình lý thuyết tiền tệ / Vũ Văn Hóa; Đinh Xuân Hạng . - 1. - H : Nxb Giáo dục, 2007. - 299tr Thông tin xếp giá: ÐN585 |
14 | | Lý thuyết điều khiển tự động / Phạm Công Ngô . - 4. - H : Nxb Khoa học kỹ thuật, 2001. - 404tr Thông tin xếp giá: ÐN20, MN19, Q550, Q551, Q552, Q553, Q554, Q555, Q556, Q557, Q558, Q559, Q560, Q561, Q562, Q563, Q564, Q565, Q566, Q567, Q568, Q569, Q570, Q571, Q572, Q573, Q574, Q575, Q576, Q577, Q578, Q579, Q580, Q581, Q582 |
15 | | Lý thuyết điều khiển tự động hiện đại / Nguyễn Thương Ngô . - 1. - H : Nxb Khoa học kỹ thuật, 1999. - 238tr Thông tin xếp giá: ÐV34, MV34 |
16 | | Lý thuyết mạch điện tử và tự động thiết kế mạch bằng máy tính / Dương Tử Cường . - 2. - H : Nxb Khoa học kỹ thuật, 2001. - 200tr Thông tin xếp giá: ÐL44, ML40 |
17 | | Lý thuyết ô tô / Nguyễn Nước . - 1. - H : Nxb Giáo dục, 2001. - 147tr Thông tin xếp giá: ÐN2, MN2, Q21, Q22, Q23, Q24, Q25, Q26, Q27, Q28, Q29, Q30, Q31, Q32, Q33, Q34, Q35, Q36, Q37, Q38, Q39, Q40 |
18 | | Lý thuyết trường điện từ / Kiều Khắc Lâu . - 1. - H : Nxb Giáo dục, 1999. - 124tr Thông tin xếp giá: ÐL55, ML49 |
19 | | Lý thuyết và kỹ thuật an ten . - 1. - H : Nxb Khoa học kỹ thuật, 1998. - 444tr Thông tin xếp giá: ÐL142, ML118 |
20 | | Tối ưu hóa cơ sở lý thuyết và ứng dụng trong công nghệ bưu chính viễn thông / Vũ Ngọc Phàn . - 1. - H : Nxb Bưu điện, 2005. - 322tr Thông tin xếp giá: ÐV396, MV260 |
21 | | Tuyển tập các bài toán cơ học lý thuyết / Trần Văn Cách . - 1. - H : Trường ĐHSPKT Vinh, 2015. - 145tr Thông tin xếp giá: ÐL574 |
22 | | Ứng dụng lý thuyết Fracol xây dựng hàm đồ thị cho một số tập bất thường / Ng.h.d:TS. Phạm Quang Trình . - 0. - H : Học viện kỹ thuật quân sự, 2007. - 71tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: LA00000047 |
23 | | ПАРАМЕТРИЧЕСКИЕ МОДЕЛИ УСТОЙЧИВЫХ СЛУЧАЙНЫХ ПРОЦЕССОВ = Ước lượng tham số các mô hình ngẫu nhiên ổn định / Ng.h.d:Ng.h.d: Troush Nikolai Nikolaevich . - 0. - Nga : Technical University of Ostrava, 2009. - 72tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: LA.00000051 |
24 | | . tập 1 . - 1. - H : Nxb Khoa học kỹ thuật, 2002. - 207tr Thông tin xếp giá: ÐL197, ML135 |
25 | | . Tập 2 . - 1. - H : Nxb Khoa học kỹ thuật, 2003. - 251tr Thông tin xếp giá: ÐL198, ML136 |